Translation meaning & definition of the word "tumult" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tumult" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tumult
[Tumult]/tuməlt/
noun
1. A state of commotion and noise and confusion
- synonym:
- tumult ,
- tumultuousness ,
- uproar ,
- garboil
1. Trạng thái hỗn loạn và tiếng ồn và nhầm lẫn
- từ đồng nghĩa:
- hỗn loạn ,
- sự hỗn loạn ,
- náo động ,
- garboil
2. Violent agitation
- synonym:
- tumult ,
- turmoil
2. Kích động bạo lực
- từ đồng nghĩa:
- hỗn loạn
3. The act of making a noisy disturbance
- synonym:
- commotion ,
- din ,
- ruction ,
- ruckus ,
- rumpus ,
- tumult
3. Hành động gây rối loạn ồn ào
- từ đồng nghĩa:
- hỗn loạn ,
- ăn tối ,
- hủy hoại ,
- ruckus ,
- rumpus
Examples of using
And Pilate having seen that it profiteth nothing, but rather a tumult is made, having taken water, he did wash the hands before the multitude, saying, 'I am innocent from the blood of this righteous one.'
Và Philatô đã thấy rằng nó chẳng mang lại lợi nhuận gì, nhưng thay vào đó là một sự hỗn loạn được tạo ra, đã lấy nước, anh ta đã rửa tay trước vô số người, nói rằng 'Tôi vô tội từ máu của người công bình này.'
They made a great tumult last night.
Họ đã làm một sự hỗn loạn lớn đêm qua.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English