Translation meaning & definition of the word "truthfully" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thật" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Truthfully
[Sự thật]/truθfəli/
adverb
1. With truth
- "I told him truthfully that i had just returned from my vacation"
- "He answered the question as truthfully as he could"
- synonym:
- truthfully
1. Với sự thật
- "Tôi nói với anh ấy một cách trung thực rằng tôi vừa trở về từ kỳ nghỉ của mình"
- "Anh ấy đã trả lời câu hỏi một cách trung thực nhất có thể"
- từ đồng nghĩa:
- trung thực
Examples of using
Will you report everything truthfully?
Bạn sẽ báo cáo mọi thứ một cách trung thực?
Will you report everything truthfully?
Bạn sẽ báo cáo mọi thứ một cách trung thực?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English