Translation meaning & definition of the word "trumpeter" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trumpeter" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Trumpeter
[Trumpeter]/trəmpətər/
noun
1. A musician who plays the trumpet or cornet
- synonym:
- trumpeter ,
- cornetist
1. Một nhạc sĩ chơi kèn hoặc cornet
- từ đồng nghĩa:
- người thổi kèn ,
- giác mạc
2. (formal) a person who announces important news
- "The chieftain had a herald who announced his arrival with a trumpet"
- synonym:
- herald ,
- trumpeter
2. (chính thức) một người thông báo tin tức quan trọng
- "Thủ lĩnh có một người thừa kế đã tuyên bố đến với một cây kèn"
- từ đồng nghĩa:
- huy hiệu ,
- người thổi kèn
3. Large gregarious crane-like bird of the forests of south america having glossy black plumage and a loud prolonged cry
- Easily domesticated
- synonym:
- trumpeter
3. Loài chim lớn giống như cần cẩu của các khu rừng ở nam mỹ có bộ lông màu đen bóng và tiếng kêu lớn kéo dài
- Dễ dàng thuần hóa
- từ đồng nghĩa:
- người thổi kèn
4. Large pure white wild swan of western north america having a sonorous cry
- synonym:
- trumpeter ,
- trumpeter swan ,
- Cygnus buccinator
4. Thiên nga trắng tinh khiết lớn ở miền tây bắc mỹ có tiếng khóc lớn
- từ đồng nghĩa:
- người thổi kèn ,
- kèn trumpeter ,
- Cygnus buccinator
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English