Translation meaning & definition of the word "trumpet" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kèn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Trumpet
[Trumpet]/trəmpət/
noun
1. A brass musical instrument with a brilliant tone
- Has a narrow tube and a flared bell and is played by means of valves
- synonym:
- cornet ,
- horn ,
- trumpet ,
- trump
1. Một nhạc cụ bằng đồng với giai điệu rực rỡ
- Có một ống hẹp và một chiếc chuông loe và được chơi bằng các van
- từ đồng nghĩa:
- giác mạc ,
- sừng ,
- kèn ,
- át chủ bài
verb
1. Proclaim on, or as if on, a trumpet
- "Liberals like to trumpet their opposition to the death penalty"
- synonym:
- trumpet
1. Tuyên bố, hoặc như thể trên, một cây kèn
- "Những người tự do thích thổi phồng sự phản đối của họ đối với án tử hình"
- từ đồng nghĩa:
- kèn
2. Play or blow on the trumpet
- synonym:
- trumpet
2. Chơi hoặc thổi trên kèn
- từ đồng nghĩa:
- kèn
3. Utter in trumpet-like sounds
- "Elephants are trumpeting"
- synonym:
- trumpet
3. Thốt ra trong những âm thanh giống như kèn
- "Voi đang thổi kèn"
- từ đồng nghĩa:
- kèn
Examples of using
Tom wants to learn how to play the trumpet.
Tom muốn học cách chơi kèn.
I play trumpet in the school band.
Tôi chơi kèn trong ban nhạc của trường.
Therefore when thou doest thine alms, do not sound a trumpet before thee, as the hypocrites do in the synagogues and in the streets, that they may have glory of men. Verily I say unto you, they have their reward.
Do đó, khi ngươi làm bố thí, đừng thổi kèn trước ngươi, như những kẻ đạo đức giả làm trong các giáo đường và trên đường phố, rằng họ có thể có vinh quang của đàn ông. Quả thật tôi nói với bạn, họ có phần thưởng của họ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English