Translation meaning & definition of the word "troubling" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "gây rắc rối" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Troubling
[Rắc rối]/trəbəlɪŋ/
adjective
1. Causing distress or worry or anxiety
- "Distressing (or disturbing) news"
- "Lived in heroic if something distressful isolation"
- "A disturbing amount of crime"
- "A revelation that was most perturbing"
- "A new and troubling thought"
- "In a particularly worrisome predicament"
- "A worrying situation"
- "A worrying time"
- synonym:
- distressing ,
- distressful ,
- disturbing ,
- perturbing ,
- troubling ,
- worrisome ,
- worrying
1. Gây đau khổ hoặc lo lắng hoặc lo lắng
- "Tin tức đau khổ (hoặc đáng lo ngại)"
- "Sống trong anh hùng nếu có gì đó cô lập đau khổ"
- "Một số lượng đáng lo ngại của tội phạm"
- "Một tiết lộ gây nhiễu loạn nhất"
- "Một suy nghĩ mới và rắc rối"
- "Trong một tình trạng đặc biệt đáng lo ngại"
- "Một tình huống đáng lo ngại"
- "Một thời gian đáng lo ngại"
- từ đồng nghĩa:
- đau khổ ,
- làm phiền ,
- nhiễu loạn ,
- rắc rối ,
- đáng lo ngại ,
- lo lắng
Examples of using
He was ashamed of troubling you.
Anh xấu hổ vì làm phiền bạn.
He was ashamed of troubling you.
Anh xấu hổ vì làm phiền bạn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English