Translation meaning & definition of the word "trot" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trot" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Trot
[Trot]/trɑt/
noun
1. A slow pace of running
- synonym:
- jog ,
- trot ,
- lope
1. Tốc độ chạy chậm
- từ đồng nghĩa:
- chạy bộ ,
- trót ,
- lope
2. Radicals who support trotsky's theory that socialism must be established throughout the world by continuing revolution
- synonym:
- Trotskyite ,
- Trotskyist ,
- Trot
2. Những người cấp tiến ủng hộ lý thuyết của trotsky rằng chủ nghĩa xã hội phải được thiết lập trên toàn thế giới bằng cách tiếp tục cách mạng
- từ đồng nghĩa:
- Trotskyite ,
- Trotskyist ,
- Trot
3. A literal translation used in studying a foreign language (often used illicitly)
- synonym:
- pony ,
- trot ,
- crib
3. Một bản dịch nghĩa đen được sử dụng trong nghiên cứu ngoại ngữ (thường được sử dụng bất hợp pháp)
- từ đồng nghĩa:
- ngựa ,
- trót ,
- cũi
4. A gait faster than a walk
- Diagonally opposite legs strike the ground together
- synonym:
- trot
4. Dáng đi nhanh hơn đi bộ
- Đường chéo chân đối diện với mặt đất với nhau
- từ đồng nghĩa:
- trót
verb
1. Run at a moderately swift pace
- synonym:
- trot ,
- jog ,
- clip
1. Chạy với tốc độ nhanh vừa phải
- từ đồng nghĩa:
- trót ,
- chạy bộ ,
- clip
2. Ride at a trot
- synonym:
- trot
2. Đi xe ở một trot
- từ đồng nghĩa:
- trót
3. Cause to trot
- "She trotted the horse home"
- synonym:
- trot
3. Gây ra trót
- "Cô ấy đã cưỡi ngựa về nhà"
- từ đồng nghĩa:
- trót
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English