Translation meaning & definition of the word "troop" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "quân đội" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Troop
[Quân đội]/trup/
noun
1. A group of soldiers
- synonym:
- troop
1. Một nhóm binh sĩ
- từ đồng nghĩa:
- đoàn quân
2. A cavalry unit corresponding to an infantry company
- synonym:
- troop
2. Một đơn vị kỵ binh tương ứng với một công ty bộ binh
- từ đồng nghĩa:
- đoàn quân
3. A unit of girl or boy scouts
- synonym:
- troop ,
- scout troop ,
- scout group
3. Một đơn vị hướng đạo nữ hoặc nam
- từ đồng nghĩa:
- đoàn quân ,
- đội trinh sát ,
- nhóm trinh sát
4. An orderly crowd
- "A troop of children"
- synonym:
- troop ,
- flock
4. Một đám đông có trật tự
- "Một đội quân trẻ em"
- từ đồng nghĩa:
- đoàn quân ,
- đàn
verb
1. March in a procession
- "The veterans paraded down the street"
- synonym:
- parade ,
- troop ,
- promenade
1. Diễu hành trong một đám rước
- "Các cựu chiến binh diễu hành xuống đường"
- từ đồng nghĩa:
- diễu hành ,
- đoàn quân ,
- đi dạo
2. Move or march as if in a crowd
- "They children trooped into the room"
- synonym:
- troop
2. Di chuyển hoặc diễu hành như thể trong một đám đông
- "Trẻ em họ đoàn quân vào phòng"
- từ đồng nghĩa:
- đoàn quân
Examples of using
The troop was altogether destroyed.
Đội quân đã bị phá hủy hoàn toàn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English