Translation meaning & definition of the word "triumph" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "chiến thắng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Triumph
[Chiến thắng]/traɪəmf/
noun
1. A successful ending of a struggle or contest
- "A narrow victory"
- "The general always gets credit for his army's victory"
- "Clinched a victory"
- "Convincing victory"
- "The agreement was a triumph for common sense"
- synonym:
- victory ,
- triumph
1. Kết thúc thành công của một cuộc đấu tranh hoặc cuộc thi
- "Một chiến thắng hẹp"
- "Vị tướng luôn nhận được tín dụng cho chiến thắng của quân đội"
- "Vỗ tay một chiến thắng"
- "Chiến thắng thuyết phục"
- "Thỏa thuận là một chiến thắng cho lẽ thường"
- từ đồng nghĩa:
- chiến thắng
2. The exultation of victory
- synonym:
- triumph
2. Sự phấn khích của chiến thắng
- từ đồng nghĩa:
- chiến thắng
verb
1. Prove superior
- "The champion prevailed, though it was a hard fight"
- synonym:
- prevail ,
- triumph
1. Chứng minh vượt trội
- "Nhà vô địch đã thắng thế, mặc dù đó là một cuộc chiến khó khăn"
- từ đồng nghĩa:
- thắng thế ,
- chiến thắng
2. Be ecstatic with joy
- synonym:
- wallow ,
- rejoice ,
- triumph
2. Ngây ngất với niềm vui
- từ đồng nghĩa:
- đắm mình ,
- vui mừng ,
- chiến thắng
3. Dwell on with satisfaction
- synonym:
- gloat ,
- triumph ,
- crow
3. Sống với sự hài lòng
- từ đồng nghĩa:
- hả hê ,
- chiến thắng ,
- quạ
4. To express great joy
- "Who cannot exult in spring?"
- synonym:
- exuberate ,
- exult ,
- rejoice ,
- triumph ,
- jubilate
4. Bày tỏ niềm vui lớn
- "Ai không thể vui mừng trong mùa xuân?"
- từ đồng nghĩa:
- hồ hởi ,
- hân hoan ,
- vui mừng ,
- chiến thắng ,
- tưng bừng
Examples of using
This was a triumph!
Đây là một chiến thắng!
Our team came home in triumph.
Đội của chúng tôi đã về nhà trong chiến thắng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English