Translation meaning & definition of the word "trigger" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "kích hoạt" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Trigger
[Kích hoạt]/trɪgər/
noun
1. Lever that activates the firing mechanism of a gun
- synonym:
- gun trigger ,
- trigger
1. Đòn bẩy kích hoạt cơ chế bắn của súng
- từ đồng nghĩa:
- kích hoạt súng ,
- kích hoạt
2. A device that activates or releases or causes something to happen
- synonym:
- trigger
2. Một thiết bị kích hoạt hoặc phát hành hoặc gây ra điều gì đó xảy ra
- từ đồng nghĩa:
- kích hoạt
3. An act that sets in motion some course of events
- synonym:
- trigger ,
- induction ,
- initiation
3. Một hành động thiết lập chuyển động một số sự kiện
- từ đồng nghĩa:
- kích hoạt ,
- cảm ứng ,
- bắt đầu
verb
1. Put in motion or move to act
- "Trigger a reaction"
- "Actuate the circuits"
- synonym:
- trip ,
- actuate ,
- trigger ,
- activate ,
- set off ,
- spark off ,
- spark ,
- trigger off ,
- touch off
1. Đưa vào chuyển động hoặc di chuyển để hành động
- "Kích hoạt một phản ứng"
- "Hành động các mạch"
- từ đồng nghĩa:
- chuyến đi ,
- hành động ,
- kích hoạt ,
- khởi hành ,
- tia lửa tắt ,
- tia lửa ,
- chạm vào
2. Release or pull the trigger on
- "Trigger a gun"
- synonym:
- trigger
2. Giải phóng hoặc kéo cò vào
- "Kích hoạt súng"
- từ đồng nghĩa:
- kích hoạt
Examples of using
Tom put a gun to Mary's head and pulled the trigger.
Tom đặt một khẩu súng vào đầu Mary và bóp cò.
Don't pull the trigger.
Đừng bóp cò.
Tom pulled the trigger.
Tom bóp cò.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English