Translation meaning & definition of the word "tricky" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mánh khóe" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tricky
[Lừa đảo]/trɪki/
adjective
1. Not to be trusted
- "How extraordinarily slippery a liar the camera is"- james agee
- synonym:
- slippery ,
- tricky
1. Không được tin tưởng
- "Máy ảnh nói dối cực kỳ trơn tru như thế nào" - james agee
- từ đồng nghĩa:
- trơn trượt ,
- khó khăn
2. Having concealed difficulty
- "A catchy question"
- "A tricky recipe to follow"
- synonym:
- catchy ,
- tricky
2. Gặp khó khăn che giấu
- "Một câu hỏi hấp dẫn"
- "Một công thức khó khăn để làm theo"
- từ đồng nghĩa:
- hấp dẫn ,
- khó khăn
3. Marked by skill in deception
- "Cunning men often pass for wise"
- "Deep political machinations"
- "A foxy scheme"
- "A slick evasive answer"
- "Sly as a fox"
- "Tricky dick"
- "A wily old attorney"
- synonym:
- crafty ,
- cunning ,
- dodgy ,
- foxy ,
- guileful ,
- knavish ,
- slick ,
- sly ,
- tricksy ,
- tricky ,
- wily
3. Đánh dấu bằng kỹ năng lừa dối
- "Những người đàn ông xảo quyệt thường vượt qua cho khôn ngoan"
- "Đâm mưu chính trị sâu sắc"
- "Một sơ đồ foxy"
- "Một câu trả lời lảng tránh"
- "Mù quáng như một con cáo"
- "Tinh ranh khó khăn"
- "Một luật sư già độc ác"
- từ đồng nghĩa:
- xảo quyệt ,
- tinh ranh ,
- foxy ,
- tội lỗi ,
- knavish ,
- bóng ,
- ranh mãnh ,
- mánh khóe ,
- khó khăn ,
- ngượng ngùng
Examples of using
It's a tricky business.
Đó là một công việc khó khăn.
Peeling an orange can be tricky at times, you never know if it will squirt you in the face.
Đôi khi bóc một quả cam có thể khó khăn, bạn không bao giờ biết liệu nó sẽ phun nước vào mặt bạn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English