Translation meaning & definition of the word "trickle" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "nhỏ giọt" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Trickle
[Lừa]/trɪkəl/
noun
1. Flowing in drops
- The formation and falling of drops of liquid
- "There's a drip through the roof"
- synonym:
- drip ,
- trickle ,
- dribble
1. Chảy trong giọt
- Sự hình thành và rơi của giọt chất lỏng
- "Có một giọt qua mái nhà"
- từ đồng nghĩa:
- nhỏ giọt ,
- rê bóng
verb
1. Run or flow slowly, as in drops or in an unsteady stream
- "Water trickled onto the lawn from the broken hose"
- "Reports began to dribble in"
- synonym:
- trickle ,
- dribble ,
- filter
1. Chạy hoặc chảy chậm, như trong giọt hoặc trong một dòng không ổn định
- "Nước chảy trên bãi cỏ từ vòi vỡ"
- "Báo cáo bắt đầu rê bóng trong"
- từ đồng nghĩa:
- nhỏ giọt ,
- rê bóng ,
- bộ lọc
Examples of using
A trickle of blood ran down his neck.
Một dòng máu chảy xuống cổ anh.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English