Translation meaning & definition of the word "tribute" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "cống hiến" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tribute
[Tribute]/trɪbjut/
noun
1. Something given or done as an expression of esteem
- synonym:
- tribute ,
- testimonial
1. Một cái gì đó được đưa ra hoặc thực hiện như một biểu hiện của lòng tự trọng
- từ đồng nghĩa:
- cống nạp ,
- lời chứng thực
2. Payment by one nation for protection by another
- synonym:
- tribute
2. Thanh toán của một quốc gia để bảo vệ bởi một quốc gia khác
- từ đồng nghĩa:
- cống nạp
3. Payment extorted by gangsters on threat of violence
- "Every store in the neighborhood had to pay him protection"
- synonym:
- protection ,
- tribute
3. Thanh toán bị tống tiền bởi bọn xã hội đen vì đe dọa bạo lực
- "Mọi cửa hàng trong khu phố phải trả tiền bảo vệ anh ta"
- từ đồng nghĩa:
- bảo vệ ,
- cống nạp
Examples of using
The whole company stood in silence for a few moments, as a tribute to the dead.
Cả công ty đứng im lặng một lúc, như một sự tưởng nhớ đến người chết.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English