Translation meaning & definition of the word "tribe" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bộ lạc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tribe
[Bộ lạc]/traɪb/
noun
1. A social division of (usually preliterate) people
- synonym:
- tribe ,
- folk
1. Một bộ phận xã hội của những người (thường là preliterate)
- từ đồng nghĩa:
- bộ lạc ,
- dân gian
2. A federation (as of american indians)
- synonym:
- tribe ,
- federation of tribes
2. Một liên đoàn (như người da đỏ mỹ)
- từ đồng nghĩa:
- bộ lạc ,
- liên đoàn bộ lạc
3. (biology) a taxonomic category between a genus and a subfamily
- synonym:
- tribe
3. (sinh học) một thể loại phân loại giữa một chi và một phân họ
- từ đồng nghĩa:
- bộ lạc
4. Group of people related by blood or marriage
- synonym:
- kin ,
- kin group ,
- kinship group ,
- kindred ,
- clan ,
- tribe
4. Nhóm người liên quan đến máu hoặc hôn nhân
- từ đồng nghĩa:
- họ hàng ,
- nhóm họ hàng ,
- tử tế ,
- gia tộc ,
- bộ lạc
Examples of using
He has been the chief of his tribe for 100 years.
Ông là người đứng đầu bộ lạc của mình trong 100 năm.
Members of that tribe settled along the river.
Các thành viên của bộ lạc đó định cư dọc theo dòng sông.
He has been the chief of his tribe for 35 years.
Ông là người đứng đầu bộ lạc của mình trong 35 năm.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English