Translation meaning & definition of the word "triangle" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tam giác" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Triangle
[Tam giác]/traɪæŋgəl/
noun
1. A three-sided polygon
- synonym:
- triangle ,
- trigon ,
- trilateral
1. Đa giác ba mặt
- từ đồng nghĩa:
- tam giác ,
- kích hoạt ,
- ba bên
2. Something approximating the shape of a triangle
- "The coastline of chile and argentina and brazil forms two legs of a triangle"
- synonym:
- triangle
2. Một cái gì đó gần đúng hình dạng của một hình tam giác
- "Đường bờ biển của chile và argentina và brazil tạo thành hai chân của một hình tam giác"
- từ đồng nghĩa:
- tam giác
3. A small northern constellation near perseus between andromeda and aries
- synonym:
- Triangulum ,
- Triangle
3. Một chòm sao nhỏ phía bắc gần perseus giữa andromeda và aries
- từ đồng nghĩa:
- Tam giác
4. Any of various triangular drafting instruments used to draw straight lines at specified angles
- synonym:
- triangle
4. Bất kỳ dụng cụ phác thảo hình tam giác nào được sử dụng để vẽ các đường thẳng ở các góc được chỉ định
- từ đồng nghĩa:
- tam giác
5. A percussion instrument consisting of a metal bar bent in the shape of an open triangle
- synonym:
- triangle
5. Một nhạc cụ gõ bao gồm một thanh kim loại uốn cong theo hình tam giác mở
- từ đồng nghĩa:
- tam giác
Examples of using
An equilateral triangle has three sides of equal length.
Một tam giác đều có ba cạnh có chiều dài bằng nhau.
Measure each angle of the triangle.
Đo từng góc của tam giác.
This is a triangle.
Đây là một hình tam giác.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English