Translation meaning & definition of the word "trek" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trek" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Trek
[Trek]/trɛk/
noun
1. A journey by ox wagon (especially an organized migration by a group of settlers)
- synonym:
- trek
1. Một hành trình bằng xe ngựa (đặc biệt là một cuộc di cư có tổ chức của một nhóm người định cư)
- từ đồng nghĩa:
- trek
2. Any long and difficult trip
- synonym:
- trek
2. Bất kỳ chuyến đi dài và khó khăn
- từ đồng nghĩa:
- trek
verb
1. Journey on foot, especially in the mountains
- "We spent the summer trekking in the foothills of the himalayas"
- synonym:
- trek
1. Hành trình đi bộ, đặc biệt là ở vùng núi
- "Chúng tôi đã dành chuyến đi bộ mùa hè ở chân đồi của dãy hy mã lạp sơn"
- từ đồng nghĩa:
- trek
2. Make a long and difficult journey
- "They trekked towards the north pole with sleds and skis"
- synonym:
- trek
2. Thực hiện một hành trình dài và khó khăn
- "Họ trekked về phía bắc cực với xe trượt tuyết và ván trượt"
- từ đồng nghĩa:
- trek
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English