Translation meaning & definition of the word "treasury" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "kho bạc" sang tiếng Việt
Treasury
[Kho bạc]noun
1. The funds of a government or institution or individual
- synonym:
- treasury ,
- exchequer
1. Quỹ của chính phủ hoặc tổ chức hoặc cá nhân
- từ đồng nghĩa:
- kho bạc ,
- exchequer
2. The government department responsible for collecting and managing and spending public revenues
- synonym:
- treasury
2. Bộ chính phủ chịu trách nhiệm thu thập và quản lý và chi tiêu công
- từ đồng nghĩa:
- kho bạc
3. Negotiable debt obligations of the united states government which guarantees that interest and principal payments will be paid on time
- synonym:
- Treasury ,
- Treasury obligations
3. Nghĩa vụ nợ có thể thương lượng của chính phủ hoa kỳ đảm bảo rằng các khoản thanh toán lãi và gốc sẽ được thanh toán đúng hạn
- từ đồng nghĩa:
- Kho bạc ,
- Nghĩa vụ kho bạc
4. The british cabinet minister responsible for economic strategy
- synonym:
- Treasury ,
- First Lord of the Treasury
4. Bộ trưởng nội các anh chịu trách nhiệm về chiến lược kinh tế
- từ đồng nghĩa:
- Kho bạc ,
- Chúa tể đầu tiên của Kho bạc
5. The federal department that collects revenue and administers federal finances
- The treasury department was created in 1789
- synonym:
- Department of the Treasury ,
- Treasury Department ,
- Treasury ,
- United States Treasury
5. Bộ phận liên bang thu thập doanh thu và quản lý tài chính liên bang
- Bộ tài chính được thành lập năm 1789
- từ đồng nghĩa:
- Bộ Tài chính ,
- Kho bạc ,
- Kho bạc Hoa Kỳ
6. A depository (a room or building) where wealth and precious objects can be kept safely
- synonym:
- treasury
6. Một kho lưu trữ (một căn phòng hoặc tòa nhà) nơi mà sự giàu có và các đồ vật quý giá có thể được giữ an toàn
- từ đồng nghĩa:
- kho bạc