Translation meaning & definition of the word "treason" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "phản quốc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Treason
[Phản quốc]/trizən/
noun
1. A crime that undermines the offender's government
- synonym:
- treason ,
- high treason ,
- lese majesty
1. Một tội ác làm suy yếu chính phủ của người phạm tội
- từ đồng nghĩa:
- phản quốc ,
- phản quốc cao ,
- uy nghi
2. Disloyalty by virtue of subversive behavior
- synonym:
- treason ,
- subversiveness ,
- traitorousness
2. Không trung thành bởi hành vi lật đổ
- từ đồng nghĩa:
- phản quốc ,
- lật đổ ,
- phản bội
3. An act of deliberate betrayal
- synonym:
- treachery ,
- betrayal ,
- treason ,
- perfidy
3. Một hành động phản bội có chủ ý
- từ đồng nghĩa:
- phản bội ,
- phản quốc ,
- gọn gàng
Examples of using
He was exiled to an island for the crime of high treason.
Anh ta bị đày đến một hòn đảo vì tội phản quốc cao.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English