Translation meaning & definition of the word "translator" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "dịch giả" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Translator
[Dịch giả]/trænsletər/
noun
1. A person who translates written messages from one language to another
- synonym:
- translator ,
- transcriber
1. Một người dịch tin nhắn bằng văn bản từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác
- từ đồng nghĩa:
- dịch giả ,
- người chuyển giới
2. Someone who mediates between speakers of different languages
- synonym:
- interpreter ,
- translator
2. Một người làm trung gian giữa những người nói các ngôn ngữ khác nhau
- từ đồng nghĩa:
- thông dịch viên ,
- dịch giả
3. A program that translates one programming language into another
- synonym:
- translator ,
- translating program
3. Một chương trình dịch một ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ khác
- từ đồng nghĩa:
- dịch giả ,
- dịch chương trình
Examples of using
He ardently dreams to work as a translator.
Anh hăng hái mơ ước được làm phiên dịch.
I'm a certified translator.
Tôi là một dịch giả được chứng nhận.
I think a translator may venture to be somewhat flexible.
Tôi nghĩ rằng một dịch giả có thể mạo hiểm để có phần linh hoạt.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English