Translation meaning & definition of the word "transcription" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phiên âm" sang tiếng Việt
Transcription
[Phiên âm]noun
1. Something written, especially copied from one medium to another, as a typewritten version of dictation
- synonym:
- transcription ,
- written text
1. Một cái gì đó được viết, đặc biệt được sao chép từ phương tiện này sang phương tiện khác, như một phiên bản chính tả
- từ đồng nghĩa:
- phiên âm ,
- văn bản
2. (genetics) the organic process whereby the dna sequence in a gene is copied into mrna
- The process whereby a base sequence of messenger rna is synthesized on a template of complementary dna
- synonym:
- transcription
2. (di truyền học) quá trình hữu cơ theo đó trình tự dna trong gen được sao chép vào mrna
- Quá trình theo đó một chuỗi cơ sở của rna thông tin được tổng hợp trên một mẫu dna bổ sung
- từ đồng nghĩa:
- phiên âm
3. A sound or television recording (e.g., from a broadcast to a tape recording)
- synonym:
- transcription
3. Ghi âm thanh hoặc truyền hình (ví dụ: từ phát sóng đến ghi băng)
- từ đồng nghĩa:
- phiên âm
4. The act of arranging and adapting a piece of music
- synonym:
- arrangement ,
- arranging ,
- transcription
4. Hành động sắp xếp và điều chỉnh một bản nhạc
- từ đồng nghĩa:
- sắp xếp ,
- phiên âm
5. The act of making a record (especially an audio record)
- "She watched the recording from a sound-proof booth"
- synonym:
- recording ,
- transcription
5. Hành động tạo bản ghi (đặc biệt là bản ghi âm)
- "Cô ấy đã xem bản ghi âm từ một gian hàng cách âm"
- từ đồng nghĩa:
- ghi âm ,
- phiên âm