Translation meaning & definition of the word "transaction" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "giao dịch" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Transaction
[Giao dịch]/trænzækʃən/
noun
1. The act of transacting within or between groups (as carrying on commercial activities)
- "No transactions are possible without him"
- "He has always been honest is his dealings with me"
- synonym:
- transaction ,
- dealing ,
- dealings
1. Hành vi giao dịch trong hoặc giữa các nhóm (khi thực hiện các hoạt động thương mại)
- "Không có giao dịch là có thể mà không có anh ta"
- "Anh ấy luôn trung thực là giao dịch của anh ấy với tôi"
- từ đồng nghĩa:
- giao dịch ,
- đối phó
Examples of using
Do you wish to make any other transaction?
Bạn có muốn thực hiện bất kỳ giao dịch khác?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English