Translation meaning & definition of the word "trance" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trance" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Trance
[Trance]/træns/
noun
1. A psychological state induced by (or as if induced by) a magical incantation
- synonym:
- enchantment ,
- spell ,
- trance
1. Một trạng thái tâm lý gây ra bởi (hoặc như thể gây ra bởi) một câu thần chú
- từ đồng nghĩa:
- bùa mê ,
- đánh vần ,
- trance
2. A state of mind in which consciousness is fragile and voluntary action is poor or missing
- A state resembling deep sleep
- synonym:
- trance
2. Một trạng thái của tâm trí trong đó ý thức là mong manh và hành động tự nguyện là nghèo hoặc thiếu
- Một trạng thái giống như giấc ngủ sâu
- từ đồng nghĩa:
- trance
verb
1. Attract
- Cause to be enamored
- "She captured all the men's hearts"
- synonym:
- capture ,
- enamour ,
- trance ,
- catch ,
- becharm ,
- enamor ,
- captivate ,
- beguile ,
- charm ,
- fascinate ,
- bewitch ,
- entrance ,
- enchant
1. Thu hút
- Gây say mê
- "Cô ấy chiếm được tất cả trái tim của đàn ông"
- từ đồng nghĩa:
- bắt giữ ,
- say mê ,
- trance ,
- bắt ,
- tiếng chuông ,
- quyến rũ ,
- bắt đầu ,
- mê hoặc ,
- mê mẩn ,
- lối vào
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English