Translation meaning & definition of the word "trample" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khung" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Trample
[Mẫu]/træmpəl/
noun
1. The sound of heavy treading or stomping
- "He heard the trample of many feet"
- synonym:
- trample ,
- trampling
1. Âm thanh nặng nề hoặc dậm chân
- "Anh nghe thấy tiếng trample của nhiều bàn chân"
- từ đồng nghĩa:
- chà đạp
verb
1. Tread or stomp heavily or roughly
- "The soldiers trampled across the fields"
- synonym:
- tread ,
- trample
1. Bước đi hoặc dậm chân nặng nề hoặc đại khái
- "Những người lính giẫm đạp trên cánh đồng"
- từ đồng nghĩa:
- bước đi ,
- chà đạp
2. Injure by trampling or as if by trampling
- "The passerby was trampled by an elephant"
- synonym:
- trample
2. Bị thương do chà đạp hoặc như thể bằng cách chà đạp
- "Người qua đường bị một con voi chà đạp"
- từ đồng nghĩa:
- chà đạp
3. Walk on and flatten
- "Tramp down the grass"
- "Trample the flowers"
- synonym:
- tramp down ,
- trample ,
- tread down
3. Đi bộ và san phẳng
- "Tramp xuống cỏ"
- "Trắm trample những bông hoa"
- từ đồng nghĩa:
- giẫm xuống ,
- chà đạp ,
- bước xuống
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English