Translation meaning & definition of the word "tram" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xe điện" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tram
[Xe điện]/træm/
noun
1. A conveyance that transports passengers or freight in carriers suspended from cables and supported by a series of towers
- synonym:
- tramway ,
- tram ,
- aerial tramway ,
- cable tramway ,
- ropeway
1. Vận chuyển vận chuyển hành khách hoặc vận chuyển hàng hóa trong các hãng vận tải treo cáp và được hỗ trợ bởi một loạt các tòa tháp
- từ đồng nghĩa:
- xe điện ,
- xe điện trên không ,
- xe điện cáp ,
- đường dây
2. A four-wheeled wagon that runs on tracks in a mine
- "A tramcar carries coal out of a coal mine"
- synonym:
- tramcar ,
- tram
2. Một toa xe bốn bánh chạy trên đường ray trong mỏ
- "Một chiếc xe điện chở than ra khỏi mỏ than"
- từ đồng nghĩa:
- xe điện
3. A wheeled vehicle that runs on rails and is propelled by electricity
- synonym:
- streetcar ,
- tram ,
- tramcar ,
- trolley ,
- trolley car
3. Một chiếc xe có bánh xe chạy trên đường ray và được đẩy bằng điện
- từ đồng nghĩa:
- xe điện ,
- xe đẩy
verb
1. Travel by tram
- synonym:
- tram
1. Đi bằng xe điện
- từ đồng nghĩa:
- xe điện
Examples of using
You had better go by tram.
Bạn nên đi bằng xe điện.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English