Translation meaning & definition of the word "traitor" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "kẻ phản bội" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Traitor
[Kẻ phản bội]/tretər/
noun
1. Someone who betrays his country by committing treason
- synonym:
- traitor ,
- treasonist
1. Một người phản bội đất nước của mình bằng cách phản quốc
- từ đồng nghĩa:
- kẻ phản bội ,
- phản quốc
2. A person who says one thing and does another
- synonym:
- double-crosser ,
- double-dealer ,
- two-timer ,
- betrayer ,
- traitor
2. Một người nói một điều và làm một điều khác
- từ đồng nghĩa:
- chéo đôi ,
- đại lý kép ,
- hai giờ ,
- kẻ phản bội
Examples of using
"Here's the traitor, Your Majesty!" "Please, Your Omnipotence, have mercy!" "After you've scrubbed all the floors in Hyrule, then we can talk about mercy! Take him away." "Yes, my liege!"
"Đây là kẻ phản bội, thưa bệ hạ!" "Làm ơn, toàn năng của bạn, xin thương xót!" "Sau khi bạn chà sạch tất cả các tầng trong Hyrule, thì chúng ta có thể nói về lòng thương xót! Đưa anh ta đi." "Vâng, lời nói dối của tôi!"
Tom, you traitor!
Tom, kẻ phản bội!
Translator, traitor.
Dịch giả, kẻ phản bội.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English