Translation meaning & definition of the word "toy" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "đồ chơi" sang tiếng Việt
Toy
[Đồ chơi]noun
1. An artifact designed to be played with
- synonym:
- plaything ,
- toy
1. Một cổ vật được thiết kế để chơi với
- từ đồng nghĩa:
- đồ chơi
2. A nonfunctional replica of something else (frequently used as a modifier)
- "A toy stove"
- synonym:
- toy
2. Một bản sao không chức năng của một cái gì đó khác (thường được sử dụng như một công cụ sửa đổi)
- "Một cái bếp đồ chơi"
- từ đồng nghĩa:
- đồ chơi
3. A device regarded as providing amusement
- "Private airplanes are a rich man's toy"
- synonym:
- toy
3. Một thiết bị được coi là cung cấp giải trí
- "Máy bay riêng là đồ chơi của một người đàn ông giàu có"
- từ đồng nghĩa:
- đồ chơi
4. A copy that reproduces a person or thing in greatly reduced size
- synonym:
- miniature ,
- toy
4. Một bản sao tái tạo một người hoặc vật có kích thước giảm đáng kể
- từ đồng nghĩa:
- thu nhỏ ,
- đồ chơi
5. Any of several breeds of very small dogs kept purely as pets
- synonym:
- toy dog ,
- toy
5. Bất kỳ giống chó rất nhỏ nào được nuôi hoàn toàn như thú cưng
- từ đồng nghĩa:
- chó đồ chơi ,
- đồ chơi
verb
1. Behave carelessly or indifferently
- "Play about with a young girl's affection"
- synonym:
- dally ,
- toy ,
- play ,
- flirt
1. Cư xử bất cẩn hoặc thờ ơ
- "Chơi về với tình cảm của một cô gái trẻ"
- từ đồng nghĩa:
- dally ,
- đồ chơi ,
- chơi ,
- tán tỉnh
2. Manipulate manually or in one's mind or imagination
- "She played nervously with her wedding ring"
- "Don't fiddle with the screws"
- "He played with the idea of running for the senate"
- synonym:
- toy ,
- fiddle ,
- diddle ,
- play
2. Thao tác thủ công hoặc trong tâm trí hoặc trí tưởng tượng của một người
- "Cô ấy chơi lo lắng với chiếc nhẫn cưới của mình"
- "Đừng nghịch ngợm với các ốc vít"
- "Anh ấy chơi với ý tưởng chạy đua vào thượng viện"
- từ đồng nghĩa:
- đồ chơi ,
- câu đố ,
- didle ,
- chơi
3. Engage in an activity as if it were a game rather than take it seriously
- "They played games on their opponents"
- "Play the stock market"
- "Play with her feelings"
- "Toy with an idea"
- synonym:
- play ,
- toy
3. Tham gia vào một hoạt động như thể nó là một trò chơi chứ không phải nghiêm túc
- "Họ đã chơi game trên đối thủ của họ"
- "Chơi thị trường chứng khoán"
- "Chơi với cảm xúc của cô ấy"
- "Đồ chơi với một ý tưởng"
- từ đồng nghĩa:
- chơi ,
- đồ chơi