Translation meaning & definition of the word "tout" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa từ tout sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tout
[Tout]/taʊt/
noun
1. Someone who buys tickets to an event in order to resell them at a profit
- synonym:
- tout ,
- ticket tout
1. Ai đó mua vé tham dự một sự kiện để bán lại chúng để kiếm lời
- từ đồng nghĩa:
- chào hàng ,
- chào mời vé
2. Someone who advertises for customers in an especially brazen way
- synonym:
- tout ,
- touter
2. Một người quảng cáo cho khách hàng một cách đặc biệt trơ trẽn
- từ đồng nghĩa:
- chào hàng ,
- touter
3. One who sells advice about gambling or speculation (especially at the racetrack)
- synonym:
- tipster ,
- tout
3. Một người bán lời khuyên về cờ bạc hoặc đầu cơ (đặc biệt là tại trường đua)
- từ đồng nghĩa:
- người mách nước ,
- chào hàng
verb
1. Advertize in strongly positive terms
- "This product was touted as a revolutionary invention"
- synonym:
- tout
1. Quảng cáo theo những điều khoản tích cực mạnh mẽ
- "Sản phẩm này được quảng cáo là một phát minh mang tính cách mạng"
- từ đồng nghĩa:
- chào hàng
2. Show off
- synonym:
- boast ,
- tout ,
- swash ,
- shoot a line ,
- brag ,
- gas ,
- blow ,
- bluster ,
- vaunt ,
- gasconade
2. Phô trương
- từ đồng nghĩa:
- khoe khoang ,
- chào hàng ,
- swash ,
- bắn một đường ,
- khí gas ,
- thổi ,
- sự ồn ào ,
- vaunt ,
- gasconade
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English