Translation meaning & definition of the word "tornado" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "gốc xoáy" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tornado
[Lốc xoáy]/tɔrnedoʊ/
noun
1. A localized and violently destructive windstorm occurring over land characterized by a funnel-shaped cloud extending toward the ground
- synonym:
- tornado ,
- twister
1. Một cơn bão địa phương và tàn phá dữ dội xảy ra trên đất liền được đặc trưng bởi một đám mây hình phễu kéo dài về phía mặt đất
- từ đồng nghĩa:
- lốc xoáy ,
- twister
2. A purified and potent form of cocaine that is smoked rather than snorted
- Highly addictive
- synonym:
- crack ,
- crack cocaine ,
- tornado
2. Một dạng cocaine tinh khiết và mạnh mẽ được hút chứ không phải khịt mũi
- Gây nghiện cao
- từ đồng nghĩa:
- nứt ,
- cocaine ,
- lốc xoáy
Examples of using
Tom's house was destroyed by a tornado.
Nhà của Tom đã bị phá hủy bởi một cơn lốc xoáy.
There was a tornado in the village.
Có một cơn lốc xoáy trong làng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English