Translation meaning & definition of the word "torn" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xé" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Torn
[Rách]/tɔrn/
adjective
1. Having edges that are jagged from injury
- synonym:
- lacerate ,
- lacerated ,
- mangled ,
- torn
1. Có các cạnh bị lởm chởm vì chấn thương
- từ đồng nghĩa:
- sơn mài ,
- đọc sai ,
- rách
2. Disrupted by the pull of contrary forces
- "Torn between love and hate"
- "Torn by conflicting loyalties"
- "Torn by religious dissensions"
- synonym:
- torn
2. Bị phá vỡ bởi lực kéo trái ngược
- "Bị giằng xé giữa tình yêu và sự ghét bỏ"
- "Bị xé nát bởi lòng trung thành mâu thuẫn"
- "Bị xé nát bởi sự bất đồng tôn giáo"
- từ đồng nghĩa:
- rách
Examples of using
The torn dollar bill passed through several hands.
Hóa đơn đô la rách qua nhiều bàn tay.
The cover of this book has been torn off.
Bìa của cuốn sách này đã bị xé ra.
Tom and Mary had their old house torn down.
Tom và Mary đã phá hủy ngôi nhà cũ của họ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English