Translation meaning & definition of the word "tormented" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bị hành hạ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tormented
[Tormented]/tɔrmɛntɪd/
adjective
1. Experiencing intense pain especially mental pain
- "An anguished conscience"
- "A small tormented schoolboy"
- "A tortured witness to another's humiliation"
- synonym:
- anguished ,
- tormented ,
- tortured
1. Trải qua nỗi đau dữ dội đặc biệt là nỗi đau tinh thần
- "Một lương tâm đau khổ"
- "Một cậu học sinh nhỏ đau khổ"
- "Một nhân chứng bị tra tấn để làm nhục người khác"
- từ đồng nghĩa:
- đau khổ ,
- dằn vặt ,
- bị tra tấn
2. Tormented or harassed by nightmares or unreasonable fears
- "Hagridden...by visions of an imminent heaven or hell upon earth"- c.s.lewis
- synonym:
- hag-ridden ,
- hagridden ,
- tormented
2. Dằn vặt hoặc quấy rối bởi những cơn ác mộng hoặc nỗi sợ hãi vô lý
- "Bị che khuất ... bởi tầm nhìn về một thiên đường hoặc địa ngục sắp xảy ra trên trái đất" - c.s.lewis
- từ đồng nghĩa:
- cưỡi ngựa ,
- mặc cả ,
- dằn vặt
Examples of using
I've been tormented by regret.
Tôi đã bị dằn vặt vì hối tiếc.
The natives were tormented by a long spell of dry weather.
Người bản địa bị dày vò bởi một thời tiết khô hạn dài.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English