Translation meaning & definition of the word "torch" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa từ "ngọn đuốc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Torch
[Ngọn đuốc]/tɔrʧ/
noun
1. A light usually carried in the hand
- Consists of some flammable substance
- synonym:
- torch
1. Một ánh sáng thường mang trong tay
- Gồm một số chất dễ cháy
- từ đồng nghĩa:
- ngọn đuốc
2. Tall-stalked very woolly mullein with densely packed yellow flowers
- Ancient greeks and romans dipped the stalks in tallow for funeral torches
- synonym:
- common mullein ,
- great mullein ,
- Aaron's rod ,
- flannel mullein ,
- woolly mullein ,
- torch ,
- Verbascum thapsus
2. Mullein có cuống cao rất len với những bông hoa màu vàng dày đặc
- Người hy lạp và la mã cổ đại nhúng thân cây vào mỡ động vật để làm đuốc tang lễ
- từ đồng nghĩa:
- mullein thường ,
- mullein tuyệt vời ,
- Cây gậy của Aaron ,
- flannel mullein ,
- len mullein ,
- ngọn đuốc ,
- Verbascum thapsus
3. A small portable battery-powered electric lamp
- synonym:
- flashlight ,
- torch
3. Một chiếc đèn điện nhỏ chạy bằng pin di động
- từ đồng nghĩa:
- đèn pin ,
- ngọn đuốc
4. A burner that mixes air and gas to produce a very hot flame
- synonym:
- blowtorch ,
- torch ,
- blowlamp
4. Một đầu đốt trộn không khí và khí để tạo ra ngọn lửa rất nóng
- từ đồng nghĩa:
- đèn hàn ,
- ngọn đuốc ,
- đèn thổi
verb
1. Burn maliciously, as by arson
- "The madman torched the barns"
- synonym:
- torch
1. Đốt cháy một cách ác ý, như đốt phá
- "Kẻ điên đốt nhà kho"
- từ đồng nghĩa:
- ngọn đuốc
Examples of using
Tom extinguished his torch.
Tom dập tắt ngọn đuốc của mình.
The sun is the torch, the lamp of the universe; if it is situated in the central region it's because this is the best place to illuminate the planets.
Mặt trời là ngọn đuốc, ngọn đèn của vũ trụ; nếu nó nằm ở khu vực trung tâm thì đó là vì đây là nơi tốt nhất để chiếu sáng các hành tinh.
It is almost impossible to bear the torch of truth through a crowd without singeing somebody’s beard.
Hầu như không thể chịu đựng được ngọn đuốc của sự thật qua đám đông mà không làm ai đó để râu.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English