Translation meaning & definition of the word "topical" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chủ đề" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Topical
[Chủ đề]/tɑpəkəl/
adjective
1. Pertaining to the surface of a body part
- "A drug for topical (or local) application"
- "A topical anesthesia"
- synonym:
- topical
1. Liên quan đến bề mặt của một bộ phận cơ thể
- "Một loại thuốc cho ứng dụng tại chỗ (hoặc địa phương)"
- "Gây mê tại chỗ"
- từ đồng nghĩa:
- chuyên đề
2. Of or relating to or arranged by topics
- "A detailed record on both a chronological and a topical basis"
- synonym:
- topical
2. Hoặc liên quan đến hoặc sắp xếp theo các chủ đề
- "Một bản ghi chi tiết trên cả cơ sở thời gian và chủ đề"
- từ đồng nghĩa:
- chuyên đề
3. Of interest at the present time
- "A topical reference"
- "A topical and timely study of civil liberty"
- synonym:
- topical
3. Quan tâm ở thời điểm hiện tại
- "Một tài liệu tham khảo tại chỗ"
- "Một nghiên cứu thời sự và kịp thời về tự do dân sự"
- từ đồng nghĩa:
- chuyên đề
Examples of using
The problem of roads repairing remains topical.
Vấn đề sửa chữa đường vẫn là chủ đề.
This is a topical cream, not a toothpaste, so I hope your gums are free of hemorrhoids.
Đây là một loại kem bôi, không phải kem đánh răng, vì vậy tôi hy vọng nướu của bạn không bị bệnh trĩ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English