Translation meaning & definition of the word "tool" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "công cụ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tool
[Công cụ]/tul/
noun
1. An implement used in the practice of a vocation
- synonym:
- tool
1. Một thực hiện được sử dụng trong thực hành ơn gọi
- từ đồng nghĩa:
- công cụ
2. The means whereby some act is accomplished
- "My greed was the instrument of my destruction"
- "Science has given us new tools to fight disease"
- synonym:
- instrument ,
- tool
2. Phương tiện theo đó một số hành động được thực hiện
- "Lòng tham của tôi là công cụ hủy diệt của tôi"
- "Khoa học đã cho chúng ta những công cụ mới để chống lại bệnh tật"
- từ đồng nghĩa:
- dụng cụ ,
- công cụ
3. A person who is controlled by others and is used to perform unpleasant or dishonest tasks for someone else
- synonym:
- creature ,
- tool ,
- puppet
3. Một người bị người khác kiểm soát và được sử dụng để thực hiện các nhiệm vụ khó chịu hoặc không trung thực cho người khác
- từ đồng nghĩa:
- sinh vật ,
- công cụ ,
- con rối
4. Obscene terms for penis
- synonym:
- cock ,
- prick ,
- dick ,
- shaft ,
- pecker ,
- peter ,
- tool ,
- putz
4. Điều khoản tục tĩu cho dương vật
- từ đồng nghĩa:
- gà ,
- chích ,
- tinh ranh ,
- trục ,
- chim ưng ,
- peter ,
- công cụ ,
- putz
verb
1. Drive
- "The convertible tooled down the street"
- synonym:
- tool
1. Ổ đĩa
- "Công cụ chuyển đổi xuống đường"
- từ đồng nghĩa:
- công cụ
2. Ride in a car with no particular goal and just for the pleasure of it
- "We tooled down the street"
- synonym:
- joyride ,
- tool ,
- tool around
2. Đi trong một chiếc xe không có mục tiêu cụ thể và chỉ vì niềm vui của nó
- "Chúng tôi đã xuống đường"
- từ đồng nghĩa:
- niềm vui ,
- công cụ ,
- công cụ xung quanh
3. Furnish with tools
- synonym:
- tool
3. Trang bị công cụ
- từ đồng nghĩa:
- công cụ
4. Work with a tool
- synonym:
- tool
4. Làm việc với một công cụ
- từ đồng nghĩa:
- công cụ
Examples of using
Do you have a file in the tool chest?
Bạn có một tập tin trong rương công cụ?
This tool will come in handy during the trip.
Công cụ này sẽ có ích trong chuyến đi.
A ball-pen became a universal handwriting tool, replacing fountain pen.
Một cây bút bi đã trở thành một công cụ viết tay phổ quát, thay thế bút máy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English