Translation meaning & definition of the word "tomb" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ngôi mộ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tomb
[Lăng mộ]/tum/
noun
1. A place for the burial of a corpse (especially beneath the ground and marked by a tombstone)
- "He put flowers on his mother's grave"
- synonym:
- grave ,
- tomb
1. Một nơi chôn cất xác chết (đặc biệt là dưới mặt đất và được đánh dấu bằng bia mộ)
- "Anh ấy cắm hoa trên mộ mẹ"
- từ đồng nghĩa:
- mộ ,
- ngôi mộ
Examples of using
An ancient bronze mirror studded with glass beads was discovered in the tomb looted by the robbers centuries ago.
Một chiếc gương bằng đồng cổ được đính hạt thủy tinh đã được phát hiện trong ngôi mộ bị cướp phá từ nhiều thế kỷ trước.
Looters stole ancient artifacts from the tomb.
Những kẻ cướp bóc đã đánh cắp các cổ vật từ ngôi mộ.
Take away love, and our earth is a tomb!
Lấy đi tình yêu, và trái đất của chúng ta là một ngôi mộ!
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English