Translation meaning & definition of the word "tin" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tin" sang tiếng Việt
Tin
[Tin]noun
1. A silvery malleable metallic element that resists corrosion
- Used in many alloys and to coat other metals to prevent corrosion
- Obtained chiefly from cassiterite where it occurs as tin oxide
- synonym:
- tin ,
- Sn ,
- atomic number 50
1. Một yếu tố kim loại dễ uốn bạc chống ăn mòn
- Được sử dụng trong nhiều hợp kim và để phủ các kim loại khác để chống ăn mòn
- Thu được chủ yếu từ cassiterit nơi nó xảy ra dưới dạng oxit thiếc
- từ đồng nghĩa:
- tin ,
- Sn ,
- số nguyên tử 50
2. A vessel (box, can, pan, etc.) made of tinplate and used mainly in baking
- synonym:
- tin
2. Một tàu (hộp, lon, chảo, v.v.) làm bằng thiếc và được sử dụng chủ yếu trong nướng
- từ đồng nghĩa:
- tin
3. Metal container for storing dry foods such as tea or flour
- synonym:
- canister ,
- cannister ,
- tin
3. Hộp kim loại để lưu trữ thực phẩm khô như trà hoặc bột
- từ đồng nghĩa:
- hộp đựng ,
- hộp ,
- tin
4. Airtight sealed metal container for food or drink or paint etc.
- synonym:
- can ,
- tin ,
- tin can
4. Hộp kim loại kín kín cho thực phẩm hoặc đồ uống hoặc sơn, vv.
- từ đồng nghĩa:
- có thể ,
- tin ,
- tin có thể
verb
1. Plate with tin
- synonym:
- tin
1. Tấm với thiếc
- từ đồng nghĩa:
- tin
2. Preserve in a can or tin
- "Tinned foods are not very tasty"
- synonym:
- can ,
- tin ,
- put up
2. Bảo quản trong một lon hoặc thiếc
- "Thực phẩm đóng hộp không ngon lắm"
- từ đồng nghĩa:
- có thể ,
- tin ,
- đưa lên
3. Prepare (a metal) for soldering or brazing by applying a thin layer of solder to the surface
- synonym:
- tin
3. Chuẩn bị (một kim loại) để hàn hoặc hàn bằng cách đặt một lớp hàn mỏng lên bề mặt
- từ đồng nghĩa:
- tin