Translation meaning & definition of the word "timber" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "gỗ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Timber
[Gỗ]/tɪmbər/
noun
1. The wood of trees cut and prepared for use as building material
- synonym:
- lumber ,
- timber
1. Gỗ của cây được cắt và chuẩn bị để sử dụng làm vật liệu xây dựng
- từ đồng nghĩa:
- gỗ xẻ ,
- gỗ
2. A beam made of wood
- synonym:
- timber
2. Một chùm làm bằng gỗ
- từ đồng nghĩa:
- gỗ
3. A post made of wood
- synonym:
- timber
3. Một bài làm bằng gỗ
- từ đồng nghĩa:
- gỗ
4. Land that is covered with trees and shrubs
- synonym:
- forest ,
- woodland ,
- timberland ,
- timber
4. Đất phủ đầy cây và cây bụi
- từ đồng nghĩa:
- rừng ,
- gỗ
5. (music) the distinctive property of a complex sound (a voice or noise or musical sound)
- "The timbre of her soprano was rich and lovely"
- "The muffled tones of the broken bell summoned them to meet"
- synonym:
- timbre ,
- timber ,
- quality ,
- tone
5. (âm nhạc) tính chất đặc biệt của âm thanh phức tạp (giọng nói hoặc tiếng ồn hoặc âm thanh âm nhạc)
- "Âm sắc của giọng nữ cao của cô ấy rất phong phú và đáng yêu"
- "Những âm điệu bị bóp nghẹt của tiếng chuông vỡ đã triệu tập họ đến gặp nhau"
- từ đồng nghĩa:
- âm sắc ,
- gỗ ,
- chất lượng ,
- giai điệu
Examples of using
Canada abounds in timber.
Canada có rất nhiều gỗ.
Canada abounds in timber.
Canada có rất nhiều gỗ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English