Translation meaning & definition of the word "tile" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "gạch" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tile
[Ngói]/taɪl/
noun
1. A flat thin rectangular slab (as of fired clay or rubber or linoleum) used to cover surfaces
- synonym:
- tile
1. Một tấm hình chữ nhật mỏng phẳng (như đất sét nung hoặc cao su hoặc lin lin) được sử dụng để phủ lên bề mặt
- từ đồng nghĩa:
- ngói
2. A thin flat slab of fired clay used for roofing
- synonym:
- tile ,
- roofing tile
2. Một phiến đất sét phẳng mỏng dùng để lợp
- từ đồng nghĩa:
- ngói ,
- lợp ngói
3. Game equipment consisting of a flat thin piece marked with characters and used in board games like mah-jong, scrabble, etc.
- synonym:
- tile
3. Thiết bị trò chơi bao gồm một mảnh mỏng phẳng được đánh dấu bằng các nhân vật và được sử dụng trong các trò chơi trên bàn như mah-jong, scrabble, v.v.
- từ đồng nghĩa:
- ngói
verb
1. Cover with tiles
- "Tile the wall and the floor of the bathroom"
- synonym:
- tile
1. Phủ gạch
- "Gắn tường và sàn phòng tắm"
- từ đồng nghĩa:
- ngói
Examples of using
In the Netherlands, it is the custom that, when during the construction of a house the highest point has been reached and the roof is ready for tiling, the client treats the construction workers to so-called "tile beer" to celebrate this. A flag is then placed on the ridge of the house. If the client is too stingy to treat, not a flag, but a broom is placed.
Ở Hà Lan, theo thông lệ, khi trong quá trình xây dựng một ngôi nhà, điểm cao nhất đã đạt được và mái nhà đã sẵn sàng để ốp lát, khách hàng đối xử với các công nhân xây dựng để gọi là "bia gạch" để ăn mừng điều này. Một lá cờ sau đó được đặt trên sườn núi của ngôi nhà. Nếu khách hàng quá keo kiệt để điều trị, không phải là một lá cờ, mà là một cây chổi được đặt.
The tile which fell from the roof broke into pieces.
Ngói rơi từ trên mái nhà vỡ thành từng mảnh.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English