Translation meaning & definition of the word "tied" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật và định nghĩa của từ "gắn" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tied
[Tied]/taɪd/
adjective
1. Bound or secured closely
- "The guard was found trussed up with his arms and legs securely tied"
- "A trussed chicken"
- synonym:
- trussed ,
- tied
1. Ràng buộc hoặc bảo đảm chặt chẽ
- "Người bảo vệ được tìm thấy bị trói chặt bằng tay và chân được buộc chắc chắn"
- "Một con gà bị mắc kẹt"
- từ đồng nghĩa:
- bị mắc kẹt ,
- buộc
2. Bound together by or as if by a strong rope
- Especially as by a bond of affection
- "People tied by blood or marriage"
- synonym:
- tied
2. Ràng buộc với nhau hoặc như thể bởi một sợi dây mạnh
- Đặc biệt là bởi một mối quan hệ tình cảm
- "Người bị trói buộc bởi máu hoặc hôn nhân"
- từ đồng nghĩa:
- buộc
3. Fastened with strings or cords
- "A neatly tied bundle"
- synonym:
- tied ,
- fastened
3. Gắn chặt với dây hoặc dây
- "Một bó buộc gọn gàng"
- từ đồng nghĩa:
- buộc ,
- buộc chặt
4. Closed with a lace
- "Snugly laced shoes"
- synonym:
- laced ,
- tied
4. Đóng cửa với một ren
- "Giày có dây buộc"
- từ đồng nghĩa:
- viền ,
- buộc
5. Of the score in a contest
- "The score is tied"
- synonym:
- tied(p) ,
- even ,
- level(p)
5. Điểm số trong một cuộc thi
- "Điểm số được gắn"
- từ đồng nghĩa:
- buộc (p) ,
- thậm chí ,
- cấp độ (p)
Examples of using
Tom's hands were tied behind his back.
Tay Tom bị trói sau lưng.
When I woke up, I found I had been tied up.
Khi tôi thức dậy, tôi thấy tôi đã bị trói.
She tied him to the chair.
Cô trói anh vào ghế.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English