Tom's hands were tied behind his back.
Tay Tom bị trói sau lưng.
When I woke up, I found I had been tied up.
Khi tỉnh dậy, tôi thấy mình đã bị trói.
She tied him to the chair.
Cô trói anh vào ghế.
We tied him up so that he wouldn't be able to escape.
Chúng tôi trói anh ta lại để anh ta không thể trốn thoát.
He tied the world record for the hundred-meter breast-stroke.
Anh đã lập kỷ lục thế giới ở nội dung bơi ếch một trăm mét.
I tied my dog to the tree in the yard.
Tôi buộc con chó của mình vào cái cây trong sân.
Excuse me, but I'm tied up now.
Xin lỗi, nhưng bây giờ tôi đang bị trói.
The boat was tied to the shore by a cable.
Con thuyền được buộc vào bờ bằng dây cáp.