The tide is low in the morning now.
Bây giờ thủy triều xuống thấp vào buổi sáng.
Let's wait till high tide.
Hãy đợi cho đến khi thủy triều lên.
We can't leave our tents on the beach where they are now. If we do, they'll be under water during high tide.
Chúng ta không thể để lều của mình trên bãi biển nơi họ đang ở. Nếu chúng ta làm vậy, chúng sẽ ở dưới nước khi thủy triều lên.
The tide of public opinion is turning against sexism.
Làn sóng dư luận đang chống lại chủ nghĩa phân biệt giới tính.
He tried to swim against the tide.
Anh cố bơi ngược dòng thủy triều.
Time and tide wait for no man.
Thời gian và thủy triều không chờ đợi người đàn ông nào.
Our boat drifted to shore on the tide.
Thuyền của chúng tôi trôi dạt vào bờ khi thủy triều lên.