Translation meaning & definition of the word "tickle" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đánh dấu" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tickle
[Nhạt]/tɪkəl/
noun
1. A cutaneous sensation often resulting from light stroking
- synonym:
- tickle
1. Một cảm giác ở da thường do vuốt nhẹ
- từ đồng nghĩa:
- tích tắc
2. The act of tickling
- synonym:
- tickle ,
- tickling ,
- titillation
2. Hành động cù lét
- từ đồng nghĩa:
- tích tắc ,
- cù lét ,
- chuẩn độ
verb
1. Touch (a body part) lightly so as to excite the surface nerves and cause uneasiness, laughter, or spasmodic movements
- synonym:
- tickle ,
- titillate ,
- vellicate
1. Chạm nhẹ (một bộ phận cơ thể) để kích thích các dây thần kinh bề mặt và gây ra sự khó chịu, tiếng cười hoặc các động tác co thắt
- từ đồng nghĩa:
- tích tắc ,
- chuẩn độ ,
- vellicate
2. Feel sudden intense sensation or emotion
- "He was thrilled by the speed and the roar of the engine"
- synonym:
- thrill ,
- tickle ,
- vibrate
2. Cảm thấy bất ngờ hoặc cảm xúc
- "Anh ấy đã vui mừng vì tốc độ và tiếng gầm của động cơ"
- từ đồng nghĩa:
- hồi hộp ,
- tích tắc ,
- rung
3. Touch or stroke lightly
- "The grass tickled her calves"
- synonym:
- tickle
3. Chạm nhẹ hoặc vuốt nhẹ
- "Cỏ nhột bắp chân cô"
- từ đồng nghĩa:
- tích tắc
Examples of using
I've had a tickle in my throat since this morning. Have I really caught a cold?
Tôi đã có một tiếng tích tắc trong cổ họng kể từ sáng nay. Tôi đã thực sự bị cảm lạnh?
Why can't we tickle ourselves?
Tại sao chúng ta không thể tự cù mình?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English