Translation meaning & definition of the word "thud" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "thud" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Thud
[Thud]/θəd/
noun
1. A heavy dull sound (as made by impact of heavy objects)
- synonym:
- thump ,
- thumping ,
- clump ,
- clunk ,
- thud
1. Một âm thanh buồn tẻ nặng nề (được tạo ra bởi tác động của các vật nặng)
- từ đồng nghĩa:
- đập ,
- đập mạnh ,
- cục ,
- thud
verb
1. Make a dull sound
- "The knocker thudded against the front door"
- synonym:
- thud ,
- thump
1. Tạo ra một âm thanh buồn tẻ
- "Người gõ cửa đập vào cửa trước"
- từ đồng nghĩa:
- thud ,
- đập
2. Strike with a dull sound
- "Bullets were thudding against the wall"
- synonym:
- thud
2. Tấn công với một âm thanh buồn tẻ
- "Bullets đang đập vào tường"
- từ đồng nghĩa:
- thud
3. Make a noise typical of an engine lacking lubricants
- synonym:
- crump ,
- thud ,
- scrunch
3. Tạo ra tiếng ồn điển hình của động cơ thiếu chất bôi trơn
- từ đồng nghĩa:
- sụp đổ ,
- thud ,
- chà
Examples of using
I thought I heard a thud.
Tôi nghĩ rằng tôi nghe thấy một tiếng uỵch.
The demon lord finally lost conciousness and fell to the floor with a thud.
Chúa tể quỷ cuối cùng đã mất sự đồng tình và ngã xuống sàn với một tiếng uỵch.
I thought I heard a thud.
Tôi nghĩ rằng tôi nghe thấy một tiếng uỵch.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English