Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "thrust" into Vietnamese language

Dịch nghĩa & định nghĩa từ thrust sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Thrust

[Lực đẩy]
/θrəst/

noun

1. The force used in pushing

  • "The push of the water on the walls of the tank"
  • "The thrust of the jet engines"
    synonym:
  • push
  • ,
  • thrust

1. Lực dùng trong đẩy

  • "Sự đẩy của nước lên thành bể"
  • "Lực đẩy của động cơ phản lực"
    từ đồng nghĩa:
  • đẩy
  • ,
  • lực đẩy

2. A strong blow with a knife or other sharp pointed instrument

  • "One strong stab to the heart killed him"
    synonym:
  • stab
  • ,
  • thrust
  • ,
  • knife thrust

2. Một cú đánh mạnh bằng dao hoặc dụng cụ nhọn khác

  • "Một nhát đâm mạnh vào tim đã giết chết anh ta"
    từ đồng nghĩa:
  • đâm
  • ,
  • lực đẩy
  • ,
  • lực đẩy dao

3. The act of applying force to propel something

  • "After reaching the desired velocity the drive is cut off"
    synonym:
  • drive
  • ,
  • thrust
  • ,
  • driving force

3. Hành động tác dụng lực để đẩy một cái gì đó

  • "Sau khi đạt vận tốc mong muốn, bộ truyền động sẽ bị cắt"
    từ đồng nghĩa:
  • lái xe
  • ,
  • lực đẩy
  • ,
  • động lực

4. Verbal criticism

  • "He enlivened his editorials with barbed thrusts at politicians"
    synonym:
  • thrust

4. Phê bình bằng lời nói

  • "Ông ấy đã làm sống động các bài xã luận của mình bằng những đòn tấn công dồn dập vào các chính trị gia"
    từ đồng nghĩa:
  • lực đẩy

5. A sharp hand gesture (resembling a blow)

  • "He warned me with a jab with his finger"
  • "He made a thrusting motion with his fist"
    synonym:
  • jab
  • ,
  • jabbing
  • ,
  • poke
  • ,
  • poking
  • ,
  • thrust
  • ,
  • thrusting

5. Một cử chỉ tay sắc bén (giống như một cú đánh)

  • "Anh ấy đã cảnh báo tôi bằng một cú đâm bằng ngón tay"
  • "Anh ấy thực hiện một chuyển động đẩy bằng nắm đấm của mình"
    từ đồng nghĩa:
  • đâm
  • ,
  • chọc
  • ,
  • lực đẩy
  • ,
  • đẩy

verb

1. Push forcefully

  • "He thrust his chin forward"
    synonym:
  • thrust

1. Đẩy mạnh

  • "Anh ấy đẩy cằm về phía trước"
    từ đồng nghĩa:
  • lực đẩy

2. Press or force

  • "Stuff money into an envelope"
  • "She thrust the letter into his hand"
    synonym:
  • thrust
  • ,
  • stuff
  • ,
  • shove
  • ,
  • squeeze

2. Nhấn hoặc lực

  • "Đổ tiền vào phong bì"
  • "Cô ấy nhét lá thư vào tay anh ấy"
    từ đồng nghĩa:
  • lực đẩy
  • ,
  • đồ đạc
  • ,
  • xô đẩy
  • ,
  • bóp

3. Make a thrusting forward movement

    synonym:
  • lunge
  • ,
  • hurl
  • ,
  • hurtle
  • ,
  • thrust

3. Thực hiện một chuyển động đẩy về phía trước

    từ đồng nghĩa:
  • lunge
  • ,
  • ném
  • ,
  • làm phiền
  • ,
  • lực đẩy

4. Impose urgently, importunately, or inexorably

  • "She forced her diet fads on him"
    synonym:
  • force
  • ,
  • thrust

4. Áp đặt khẩn cấp, quan trọng hoặc không thể tránh khỏi

  • "Cô ấy ép anh ấy phải ăn kiêng theo mốt"
    từ đồng nghĩa:
  • lực lượng
  • ,
  • lực đẩy

5. Penetrate or cut through with a sharp instrument

    synonym:
  • pierce
  • ,
  • thrust

5. Xuyên qua hoặc cắt xuyên qua bằng dụng cụ sắc nhọn

    từ đồng nghĩa:
  • đâm thủng
  • ,
  • lực đẩy

6. Force (molten rock) into pre-existing rock

    synonym:
  • thrust

6. Lực (đá nóng chảy) thành đá có sẵn

    từ đồng nghĩa:
  • lực đẩy

7. Push upward

  • "The front of the trains that had collided head-on thrust up into the air"
    synonym:
  • thrust
  • ,
  • push up

7. Đẩy lên trên

  • "Mặt trước của đoàn tàu va chạm trực diện sẽ lao lên không trung"
    từ đồng nghĩa:
  • lực đẩy
  • ,
  • đẩy lên

8. Place or put with great energy

  • "She threw the blanket around the child"
  • "Thrust the money in the hands of the beggar"
    synonym:
  • throw
  • ,
  • thrust

8. Đặt hoặc đặt với năng lượng tuyệt vời

  • "Cô ấy ném chăn quanh đứa trẻ"
  • "Đẩy tiền vào tay người ăn xin"
    từ đồng nghĩa:
  • ném
  • ,
  • lực đẩy

Examples of using

The hare went out to the porch to scratch his balls. He thrust his paw - no balls there! Thus he fell down from the porch.
Con thỏ đi ra hiên nhà để gãi bi. Anh ta thọc chân - không có bóng ở đó! Thế là anh ta ngã xuống từ hiên nhà.
Orina wrote something on a piece of paper and thrust it into Pyotyr's hand from under the table.
Orina viết gì đó lên một tờ giấy và thọc nó vào tay Pyotyr từ dưới gầm bàn.
He thrust me aside.
Anh đẩy tôi sang một bên.