Translation meaning & definition of the word "throne" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ngai vàng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Throne
[ngai vàng]/θroʊn/
noun
1. The chair of state for a monarch, bishop, etc.
- "The king sat on his throne"
- synonym:
- throne
1. Chủ tịch nhà nước cho một vị vua, giám mục, vv.
- "Nhà vua ngồi trên ngai vàng của mình"
- từ đồng nghĩa:
- ngai vàng
2. A plumbing fixture for defecation and urination
- synonym:
- toilet ,
- can ,
- commode ,
- crapper ,
- pot ,
- potty ,
- stool ,
- throne
2. Một hệ thống ống nước cho đại tiện và đi tiểu
- từ đồng nghĩa:
- nhà vệ sinh ,
- có thể ,
- bắt đầu ,
- crapper ,
- nồi ,
- bô ,
- phân ,
- ngai vàng
3. The position and power of an exalted person (a sovereign or bishop) who is entitled to sit in a chair of state on ceremonial occasions
- synonym:
- throne
3. Vị trí và quyền lực của một người xuất chúng (một chủ quyền hoặc giám mục), người có quyền ngồi vào một chiếc ghế của nhà nước trong các dịp lễ
- từ đồng nghĩa:
- ngai vàng
verb
1. Sit on the throne as a ruler
- synonym:
- throne
1. Ngồi trên ngai vàng như một người cai trị
- từ đồng nghĩa:
- ngai vàng
2. Put a monarch on the throne
- "The queen was enthroned more than 50 years ago"
- synonym:
- enthrone ,
- throne
2. Đưa một vị vua lên ngai vàng
- "Nữ hoàng đã lên ngôi hơn 50 năm trước"
- từ đồng nghĩa:
- say mê ,
- ngai vàng
Examples of using
The king's eldest son is the heir to the throne.
Con trai cả của nhà vua là người thừa kế ngai vàng.
One king after another succeeded to the throne during those few years.
Một vị vua sau khi một vị vua khác đã kế vị ngai vàng trong vài năm đó.
Which prince is the legitimate heir to the throne?
Hoàng tử nào là người thừa kế hợp pháp lên ngôi?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English