Translation meaning & definition of the word "thrive" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phát triển mạnh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Thrive
[Phát triển mạnh]/θraɪv/
verb
1. Grow vigorously
- "The deer population in this town is thriving"
- "Business is booming"
- synonym:
- boom ,
- thrive ,
- flourish ,
- expand
1. Phát triển mạnh mẽ
- "Dân số hươu ở thị trấn này đang phát triển mạnh"
- "Kinh doanh đang bùng nổ"
- từ đồng nghĩa:
- bùng nổ ,
- phát triển mạnh ,
- hưng thịnh ,
- mở rộng
2. Make steady progress
- Be at the high point in one's career or reach a high point in historical significance or importance
- "The new student is thriving"
- synonym:
- thrive ,
- prosper ,
- fly high ,
- flourish
2. Tiến bộ ổn định
- Đang ở đỉnh cao trong sự nghiệp của một người hoặc đạt đến đỉnh cao về ý nghĩa lịch sử hoặc tầm quan trọng
- "Học sinh mới đang phát triển mạnh"
- từ đồng nghĩa:
- phát triển mạnh ,
- thịnh vượng ,
- bay cao ,
- hưng thịnh
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English