Translation meaning & definition of the word "threaten" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đe dọa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Threaten
[Đe dọa]/θrɛtən/
verb
1. Pose a threat to
- Present a danger to
- "The pollution is endangering the crops"
- synonym:
- endanger ,
- jeopardize ,
- jeopardise ,
- menace ,
- threaten ,
- imperil ,
- peril
1. Đặt ra một mối đe dọa để
- Gây nguy hiểm cho
- "Ô nhiễm đang gây nguy hiểm cho mùa màng"
- từ đồng nghĩa:
- gây nguy hiểm ,
- đe dọa ,
- không hoàn hảo ,
- nguy hiểm
2. To utter intentions of injury or punishment against:"he threatened me when i tried to call the police"
- synonym:
- threaten
2. Để thốt ra ý định gây thương tích hoặc trừng phạt: "anh ta đe dọa tôi khi tôi cố gọi cảnh sát"
- từ đồng nghĩa:
- đe dọa
3. To be a menacing indication of something:"the clouds threaten rain"
- "Danger threatens"
- synonym:
- threaten
3. Là một dấu hiệu đe dọa của một cái gì đó: "những đám mây đe dọa mưa"
- "Nguy hiểm đe dọa"
- từ đồng nghĩa:
- đe dọa
Examples of using
Do not threaten me.
Đừng đe dọa tôi.
Did Tom threaten you?
Tom có đe dọa bạn không?
Don't threaten me.
Đừng đe dọa tôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English