Examples of using
In this part of the city our specialists counted about a thousand dry trees.
Trong phần này của thành phố, các chuyên gia của chúng tôi đã đếm khoảng một ngàn cây khô.
That's it! I'm raising all taxes in Hyrule by fifty thousand rupees!
Đó là nó! Tôi đang tăng tất cả các loại thuế ở Hyrule bằng năm mươi ngàn rupee!
They've put the value of the estate at three hundred thousand dollars.
Họ đã đặt giá trị của bất động sản ở mức ba trăm nghìn đô la.
I told him that those ten thousand oaks would look grandly in thirty years.
Tôi nói với anh ta rằng mười ngàn cây sồi đó sẽ trông tuyệt vời trong ba mươi năm.
He sold his house for a hundred fifty thousand euro.
Ông đã bán căn nhà của mình với giá một trăm năm mươi ngàn euro.
A thousand years makes up a millenium.
Một ngàn năm tạo nên một thiên niên kỷ.
Tom's life is insured for three hundred thousand dollars.
Cuộc sống của Tom được bảo hiểm với ba trăm ngàn đô la.
Tom's gross income last year was over thirty thousand dollars.
Tổng thu nhập của Tom năm ngoái là hơn ba mươi ngàn đô la.
The judge fined Tom three thousand dollars.
Thẩm phán đã phạt Tom ba ngàn đô la.
Language is just a map of human thoughts, feelings and memories. And like all maps, language is a hundred thousand times the thumbnail image of what it is trying to convey.
Ngôn ngữ chỉ là bản đồ của những suy nghĩ, cảm xúc và ký ức của con người. Và giống như tất cả các bản đồ, ngôn ngữ là hình ảnh thu nhỏ gấp trăm nghìn lần so với những gì nó đang cố gắng truyền tải.
There are more than seven thousand languages in the world.
Có hơn bảy ngàn ngôn ngữ trên thế giới.
They say that one look is worth more than thousand words.
Họ nói rằng một cái nhìn có giá trị hơn ngàn từ.
Seven thousand languages are spoken all over the world, and taken together, they comprise the largest collection of human knowledge that has ever existed.
Bảy ngàn ngôn ngữ được sử dụng trên toàn thế giới và được kết hợp với nhau, chúng bao gồm bộ sưu tập kiến thức lớn nhất của con người từng tồn tại.
The eyes say more than thousand words.
Đôi mắt nói hơn ngàn lời.
If I watch a thousand movies in English, will I become fluent in it?
Nếu tôi xem một ngàn bộ phim bằng tiếng Anh, tôi sẽ trở nên thông thạo nó chứ?
Tom owes Mary slightly over a thousand dollars.
Tom nợ Mary hơn một ngàn đô la.
Tom has three thousand books.
Tom có ba ngàn cuốn sách.
There were about one thousand people.
Có khoảng một nghìn người.
Many of the world's seven thousand or so languages are spoken only by handfuls of living people and are in danger of extinction.
Nhiều ngôn ngữ trong số bảy ngàn ngôn ngữ trên thế giới chỉ được sử dụng bởi một số ít người sống và có nguy cơ bị tuyệt chủng.
One thousand buildings lay in ruins.
Một ngàn tòa nhà nằm trong đống đổ nát.