Translation meaning & definition of the word "thoughtful" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chu đáo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Thoughtful
[Chu đáo]/θɔtfəl/
adjective
1. Having intellectual depth
- "A deeply thoughtful essay"
- synonym:
- thoughtful
1. Có chiều sâu trí tuệ
- "Một bài luận sâu sắc chu đáo"
- từ đồng nghĩa:
- chu đáo
2. Exhibiting or characterized by careful thought
- "A thoughtful paper"
- synonym:
- thoughtful
2. Trưng bày hoặc đặc trưng bởi suy nghĩ cẩn thận
- "Một tờ giấy chu đáo"
- từ đồng nghĩa:
- chu đáo
3. Acting with or showing thought and good sense
- "A sensible young man"
- synonym:
- thoughtful ,
- serious-minded
3. Hành động với hoặc thể hiện suy nghĩ và ý thức tốt
- "Một thanh niên nhạy cảm"
- từ đồng nghĩa:
- chu đáo ,
- nghiêm túc
4. Taking heed
- Giving close and thoughtful attention
- "Heedful of the warnings"
- "So heedful a writer"
- "Heedful of what they were doing"
- synonym:
- heedful ,
- attentive ,
- thoughtful ,
- paying attention
4. Chú ý
- Chú ý gần gũi và chu đáo
- "Chú ý đến những cảnh báo"
- "Rất chú ý một nhà văn"
- "Chú ý đến những gì họ đang làm"
- từ đồng nghĩa:
- chú ý ,
- chu đáo
5. Considerate of the feelings or well-being of others
- synonym:
- thoughtful
5. Quan tâm đến cảm xúc hay hạnh phúc của người khác
- từ đồng nghĩa:
- chu đáo
Examples of using
Oh, thanks! How thoughtful.
Ồ cảm ơn! Chu đáo làm sao.
Looking for somebody sincere, open-minded, thoughtful.
Tìm kiếm ai đó chân thành, cởi mở, chu đáo.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English