Translation meaning & definition of the word "thirst" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "khát" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Thirst
[Khát nước]/θərst/
noun
1. A physiological need to drink
- synonym:
- thirst ,
- thirstiness
1. Một nhu cầu sinh lý để uống
- từ đồng nghĩa:
- khát khao ,
- khát nước
2. Strong desire for something (not food or drink)
- "A thirst for knowledge"
- "Hunger for affection"
- synonym:
- hunger ,
- hungriness ,
- thirst ,
- thirstiness
2. Mong muốn mạnh mẽ cho một cái gì đó (không phải thức ăn hoặc đồ uống)
- "Khát khao kiến thức"
- "Đói cho tình cảm"
- từ đồng nghĩa:
- đói ,
- hungress ,
- khát khao ,
- khát nước
verb
1. Feel the need to drink
- synonym:
- thirst
1. Cảm thấy cần phải uống
- từ đồng nghĩa:
- khát khao
2. Have a craving, appetite, or great desire for
- synonym:
- crave ,
- hunger ,
- thirst ,
- starve ,
- lust
2. Có một sự thèm muốn, thèm ăn, hoặc mong muốn lớn
- từ đồng nghĩa:
- khao khát ,
- đói ,
- khát khao ,
- chết đói ,
- ham muốn
Examples of using
‘What is the brook without burning thirst for?’, Arkadź Kulašoŭ asks in his verse.
‘ Con suối không khát là gì? ’, Arkadź Kulašoŭ hỏi trong câu thơ của mình.
I'm dying of thirst.
Tôi sắp chết khát.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English