Translation meaning & definition of the word "thinly" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mỏng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Thinly
[Mỏng]/θɪnli/
adverb
1. Without force or sincere effort
- "Smiled thinly"
- synonym:
- thinly
1. Không có lực lượng hay nỗ lực chân thành
- "Mỉm cười mỏng"
- từ đồng nghĩa:
- mỏng
2. Without viscosity
- "The blood was flowing thin"
- synonym:
- thinly ,
- thin
2. Không có độ nhớt
- "Máu đã chảy mỏng"
- từ đồng nghĩa:
- mỏng
3. In a small quantity or extent
- "Spread the margarine thinly over the meat"
- "Apply paint lightly"
- synonym:
- thinly ,
- lightly
3. Với số lượng nhỏ hoặc mức độ
- "Lan truyền bơ thực vật mỏng trên thịt"
- "Áp dụng sơn nhẹ"
- từ đồng nghĩa:
- mỏng ,
- nhẹ
4. In a widely distributed manner
- "Thinly overgrown mountainside"
- synonym:
- thinly
4. Theo cách phân phối rộng rãi
- "Ngọn núi phát triển quá mức"
- từ đồng nghĩa:
- mỏng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English