Translation meaning & definition of the word "textile" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "dệt" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Textile
[Dệt may]/tɛkstaɪl/
noun
1. Artifact made by weaving or felting or knitting or crocheting natural or synthetic fibers
- "The fabric in the curtains was light and semitransparent"
- "Woven cloth originated in mesopotamia around 5000 bc"
- "She measured off enough material for a dress"
- synonym:
- fabric ,
- cloth ,
- material ,
- textile
1. Tạo tác được làm bằng cách dệt hoặc nỉ hoặc đan hoặc móc sợi tự nhiên hoặc tổng hợp
- "Vải trong rèm cửa nhẹ và bán trong suốt"
- "Vải dệt có nguồn gốc từ mesopotamia khoảng năm 5000 trước công nguyên"
- "Cô ấy đo đủ chất liệu cho một chiếc váy"
- từ đồng nghĩa:
- vải ,
- vật liệu ,
- dệt may
adjective
1. Of or relating to fabrics or fabric making
- "Textile research"
- synonym:
- textile
1. Hoặc liên quan đến vải hoặc làm vải
- "Nghiên cứu dệt may"
- từ đồng nghĩa:
- dệt may
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English