Translation meaning & definition of the word "terminus" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "terminus" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Terminus
[Terminus]/tərmɪnəs/
noun
1. A place where something ends or is complete
- synonym:
- end point ,
- endpoint ,
- termination ,
- terminus
1. Một nơi mà một cái gì đó kết thúc hoặc hoàn thành
- từ đồng nghĩa:
- điểm cuối ,
- chấm dứt ,
- bến cuối
2. The ultimate goal for which something is done
- synonym:
- destination ,
- terminus
2. Mục tiêu cuối cùng mà một cái gì đó được thực hiện
- từ đồng nghĩa:
- đích đến ,
- bến cuối
3. (architecture) a statue or a human bust or an animal carved out of the top of a square pillar
- Originally used as a boundary marker in ancient rome
- synonym:
- terminus ,
- terminal figure ,
- term
3. (kiến trúc) một bức tượng hoặc bức tượng bán thân của con người hoặc một con vật được khắc trên đỉnh của một cây cột vuông
- Ban đầu được sử dụng như một dấu ấn ranh giới ở la mã cổ đại
- từ đồng nghĩa:
- bến cuối ,
- con số thiết bị đầu cuối ,
- kỳ hạn
4. Either end of a railroad or bus route
- synonym:
- terminus
4. Hoặc kết thúc của một tuyến đường sắt hoặc xe buýt
- từ đồng nghĩa:
- bến cuối
5. Station where transport vehicles load or unload passengers or goods
- synonym:
- terminal ,
- terminus ,
- depot
5. Trạm nơi phương tiện vận chuyển tải hoặc dỡ hành khách hoặc hàng hóa
- từ đồng nghĩa:
- thiết bị đầu cuối ,
- bến cuối ,
- kho
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English